DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Những cụm động từ - phrasal verbs đi với DO

Phrasal verbs with DO

 
do your best : làm hết sức mình
e.g. All that matters in the exam is to do your best.
Điều quan trọng nhất trong kì thi là hãy làm hết sức mình.

do damage (to) : gây hại đến
e.g. The storm did some damage to our roof.
Cơn bão đã gây thiệt hại phần nào cho cái trần nhà của chúng tôi.
do an experiment : làm thí nghiệm
e.g. We are doing an experiment to test how the metal reacts with water.

Chúng tôi đang làm thí nghiệm để kiểm tra xem kim loại phải ứng với nước như thế nào.
do exercises : làm bài tập, tập thể dục.
e.g. We'll do some exercises practicing these collocations tomorrow.
Chúng con sẽ làm bài tập thực hành những sự kết hợp tự nhiên này vào ngày mai.

do someone a good turn / do someone a favor : làm việc tốt, làm ân huệ
e.g. Scouts and guides are supposed to do someone a good turn every day.
Các hướng đạo sinh nên làm việc tốt mỗi ngày.

do harm : có hại, gây hại
e.g. Changing the rules may do more harm than good.
Thay đổi luật lệ có thể có hại hơn là có lợi.

do your hair : thay đổi kiểu tóc, làm tóc
e.g. No, I'm not ready. I haven't done my hair yet.
Không, mình chưa sẵn sàng. Mình vẫn chưa làm tóc xong mà.

do your homework : làm bài tập về nhà
e.g. My son has to do his homework straight after school.
Con trai tôi phải làm phải tập về nhà của nó ngay sau khi đi học về.

do the ironing / shopping / washing, etc. : ủi đồ, đi mua sắm, giặc giũ ...
e.g. I'll do the washing if you do the ironing.
Em sẽ giặc giũ nếu anh ủi đồ.

do research : nghiên cứu.
e.g. I'm still doing research for my thesis.
Tôi vẫn còn đang nghiên cứu để làm luận văn.

do a / the crossword : giải ô chữ (bạn nguyenhoaphuong bổ sung)
e.g. I like doing the crossword.
Tôi thích chơi giải ô chữ.

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO