Những cụm động từ - phrasal verbs với OUT OF
Phrasal verb with OUT OF
[OUT OF + N] thường mang nghĩa “hết cái gì đó rồi”. Hãy xem ví dụ dưới đây nhé
- We’ve been out of gas. So we should go out for dinner tonight.
(Hết gas rồi, chúng ta nên ra ngoài ăn tối thôi)
Một số trường hợp “Out of” thường gặp và ví dụ:
Out of breath: thở không ra hơi, hụt hơi
è She was out of breath from climbing the stairs.
Out of control: vượt ngoài tầm kiểm soát
è Forest fires can easily get out of control.
Out of date: hết thời, lạc hậu, lỗi thời
è Suddenly, she felt old and out of date
Out of stock: hết hàng
è I’m afraid that size is out of stock now
Out of order: bị hỏng = out of service
è The copier is out of order. I think we should call the guy to fix it.
Out of reach: ngoài khả năng, ngoài tầm với
è The task was out of her reach, so she couldn’t complete it.
Out of the question: không thể xảy ra
è Becoming a straight A (a person who gets mark A in all subjects) is out of the question.
Out of the blue: bất thình lình, không báo trước.
è Out of the blue, she said: “Your name’s John, isn’t it?”
Out of the hands : ngoài tầm tay/ vô kỉ luật
è The police officer took the gun out of Fred's hands.
Out of control : ngoài tầm kiểm soát
è The computer is out ofcontrol and making funny-looking characters all over the screen.
Out of work = jobless = unemployed : thất nghiệp
è Too many people were out of work, and the economy gotinto trouble.
Out of sight : xa mặt
è "Get out of sight, or they'll see you!" called John.
Out of danger : thoát hiểm
è C'mon. We're not out of danger yet.
Out of focus : mờ nhòe
è What I saw through the binoculars was sort of out of focus. Thescene was out of focus.
Out of luck : rủi ro, không may
è I was out of luck. I got there too late to get aseat.
Out of practice : ko rèn luyện , bỏ thực tập
è I used to be able to play the piano extremely well, but nowI'm out of practice.
Bình luận