DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Những quy tắc về âm câm trong tiếng Anh

Nắm ngay những quy tắc về âm câm trong tiếng Anh dưới đây để trở thành dân pro!

Một số âm trong từ sẽ không được phát âm. Âm câm -  một trong số các quy tắc khá đặc biệt trong phát âm tiếng Anh. Các bạn hãy ghi chú lại những quy tắc sau đây để có thể phát âm chuẩn Tây nhé.

 

tiếng anh
Có một số âm khi đặt trong những từ nhất định sẽ thành âm câm (Ảnh: studylink)


Để các bạn dễ theo dõi, trong bài này ad sẽ sắp xếp các âm câm trong tiếng Anh theo thứ tự alphabet. Hãy chuẩn bị tinh thần vì đây sẽ là một danh sách khá dài đấy.

Các âm câm theo thứ tự alphabet

A là âm câm trong trường hợp sau
Logically - /ˈlɒʤɪkəli/ 
Musically - /ˈmjuːzɪkəli/

B là âm câm nếu đứng sau M và đứng ở cuối từ

Limb - /lɪm/ 
Crumb - /krʌm/ 
Dumb - /dʌm/ 
B thường là âm câm nếu đứng trước T 
Doubt - /daʊt/ 
Doubtful - /ˈdaʊtfʊl/ 
Debt - /dɛt/ 
Debtor - /ˈdɛtə/ 

C là âm câm trong SC
Muscle - /ˈmʌsl/ 
Scissors - /ˈsɪzəz/ 
Fascinate - /ˈfæsɪneɪt/ 
C là âm câm khi đứng trước K hoặc Q 
Acquaintance - /əˈkweɪntəns/ 
Acknowledge - /əkˈnɒlɪʤ/ 
Acquit - /əˈkwɪt/ 

D là âm câm trong những từ sau
Handkerchief - /ˈhæŋkəʧɪf/ 
Wednesday - /ˈwɛnzdeɪ/ 
Sandwich - /ˈsænwɪʤ/ 

E là âm câm nếu nó đứng cuối từ (nó chỉ kéo dài từ)
Hope - /həʊp/ 
Giraffe - /ʤɪˈrɑːf/ 
Cassette - /kæˈsɛt/ 

G là âm câm khi đứng trước N
Champagne - /ʃæmˈpeɪn/ 
Foreign - /ˈfɒrɪn/ 
* Một số ngoại lệ:
Magnet - /ˈmægnɪt/ 
Signature - /ˈsɪgnɪʧə/ 

H là âm câm khi đi với W
What - /wɒt/ 
When - /wɛn/ 
While - /waɪl/ 

I là âm câm trong trường hợp sau
business - /ˈbɪznɪs/

L là âm câm khi đứng sau A, O, U
Calm - /kɑːm/ 
Half - /hɑːf/ 
Could - /kʊd/ 

N là âm câm khi đứng sau M ở cuối từ
Autumn - /ˈɔːtəm/ 
Column - /ˈkɒləm/ 

O là âm câm trong trường hợp sau
colonel - /ˈkɜːnl/

P là âm câm khi đứng đầu một số từ sử dụng tiền số psy
Psychologist - /saɪˈkɒləʤɪst/ 
Psychotic - /ˌsɑɪˈkɒtɪk/ 

S là âm câm trong các từ sau
Island - /ˈaɪlənd/ 
Aisle - /aɪl/I là âm câm trong trường hợp sau

T là âm câm trong các trường hợp sau
Soften - /ˈsɒfn/ 
Fasten - /ˈfɑːsn/ 
Listen - /ˈlɪsn/ 

U là âm câm khi đứng sau G và đứng trước một nguyên âm trong cùng một từ
Guess - /gɛs/ 
Guitar - /gɪˈtɑː/ 
Guild - /gɪld/ 

W là âm câm khi đứng trước R

Wrap - /ræp/ 
Write - /raɪt/ 
Wrong - /rɒŋ/ 

Nhớ xem thêm các bài viết về phát âm trong kho tài liệu tiếng Anh diendantienganh.com bạn nhé. Đừng quên like share bài viết nếu bạn thấy hay.


>> Quy tắc phát âm đuôi s, es, -'s trong tiếng Anh
>> Quy tắc phát âm động từ đuôi -ed trong tiếng Anh

Nguồn: 30 phút tiếng Anh mỗi ngày

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO