DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Những thành ngữ tiếng Anh thú vị về “Mắt”

Những thành ngữ tiếng Anh thú vị về “Mắt”

Thành ngữ luôn là phần thú vị khi học tiếng Anh. Có thể nói, thành ngữ tiếng Anh giúp  bạn cảm thấy thư giãn, giải tỏa căng thẳng nhưng vẫn có thể học tiếng Anh hiệu quả. Thành ngữ về “Mắt” thường xuyên được người bản ngữ dùng nhưng lại ít được dạy trong sách vở.
 
Feast one’s eyes on: nhìn vào thứ gì với vẻ ngạc nhiên, tròn mắt nhìn
Ví dụ: Feast your eyes on the dessert buffet! (Nhìn bữa tiệc đứng với các món tráng miệng. )
One’s eyes pop out of ones’s head: bị làm ngạc nhiên, sốc, bất ngờ (mắt ai nhảy ra khỏi đầu ai)
Ví dụ: When I told him I was pregnant, his eyes popped out of his head. (Khi tôi nói với anh ta là tôi có bầu, mắt anh ta tưởng như bắn ra ngoài).

 

Feast one’s eyes on: nhìn vào thứ gì với vẻ ngạc nhiên, tròn mắt nhìn
Feast one’s eyes on: nhìn vào thứ gì với vẻ ngạc nhiên, tròn mắt nhìn
One’s eyes pop out of ones’s head: bị làm ngạc nhiên, sốc, bất ngờ (mắt ai nhảy ra khỏi đầu ai)

Out of the corner of one’s eye: liếc nhìn qua, nhìn thoáng qua
Ví dụ: I spotted a "For Sale" sign out of the corner of my eye. (Tôi có nhìn qua cái biển "Giảm giá").
The apple of one’s eye: người mà ai đó rất yêu quý
Ví dụ: His granddaughter is the apple of his eye. (Cháu gái là người mà ông rất yêu quý).

 

Out of the corner of one’s eye: liếc nhìn qua, nhìn thoáng qua
Out of the corner of one’s eye: liếc nhìn qua, nhìn thoáng qua
The apple of one’s eye: người mà ai đó rất yêu quý

 

In the blink of an eye: trong chớp mắt, trong khoảnh khắc
Ví dụ: Your father will be here in the blink of an eye. (Bố cậu sẽ ở đây trong chớp mắt thôi)
Keep one’s eyes peeled: tìm kiếm thứ gì một cách có chủ ý
Ví dụ: Keep one’s eyes peeled for a taxi. (Cố tìm một chiếc taxi đi).

 

In the blink of an eye: trong chớp mắt, trong khoảnh khắc
In the blink of an eye: trong chớp mắt, trong khoảnh khắc
Keep one’s eyes peeled: tìm kiếm thứ gì một cách có chủ ý

 

In the blink of an eye: trong chớp mắt, trong khoảnh khắc
Ví dụ: Your father will be here in the blink of an eye. (Bố cậu sẽ ở đây trong chớp mắt thôi)
Keep one’s eyes peeled: tìm kiếm thứ gì một cách có chủ ý
Ví dụ: Keep one’s eyes peeled for a taxi. (Cố tìm một chiếc taxi đi)

 

In the blink of an eye: trong chớp mắt, trong khoảnh khắc
In the blink of an eye: trong chớp mắt, trong khoảnh khắc
Keep one’s eyes peeled: tìm kiếm thứ gì một cách có chủ ý


>> Danh ngôn tiếng Anh về giáo dục cực hay
>> Những câu danh ngôn tiếng Anh hay về tình yêu
 

Source: Sưu tầm
Thúy Dung

 

 

 

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO