DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Phrasal Verbs theo chủ đề: Money - Tiền bạc

Rất nhiều bạn gặp khó khăn trong việc học Phrasal Verb vì chúng quá khó nhớ, vì vậy để giúp các bạn nhớ lâu hơn và hệ thống được những Phrasal Verb đã học, Diễn Đàn Tiếng Anh sẽ chia sẻ đến các bạn những bài viết về những cụm động từ phổ biến theo từng chủ đề. Bài viết này sẽ đề cập đến những Phrasal Verb chủ đề tiền bạc.

cụm động từ về tiền bạc

Pay off

Meaning:    Finish paying money owed for something

Nghĩa:        Trả hết tiền nợ

 

Example:    We paid off our mortgage after fifteen years.

Ví dụ:          Chúng tôi đã trả hết thế chấp sau 15 năm.

Fork out

Meaning:    Pay a large amount of money, especially unwillingly

Nghĩa:        Trả rất nhiều tiền (miễn cưỡng)

 

Example:    Investors must fork out $850 to $1,000 for each share they want to buy.

Ví dụ:       Các nhà đầu tư phải trả từ 850 đến 1000 đô la cho mỗi cổ phiếu họ muốn mua.

Run up

Meaning:    Allow a bill, debt, etc. to reach a large total

Nghĩa:        Hoá đơn, nợ, v.v tăng đáng kể

 

Example:    How had he managed to run up so many debts?

Ví dụ:         Làm thế nào mà anh ta xoay sở trả được nhiều nợ như vậy?

Rip off

Meaning:    Cheat someone by charging too much money

Nghĩa:        Lừa gạt bằng cách thu rất nhiều tiền

 

Example:    Tourists complain of being ripped off by local cab drivers.

Ví dụ:         Du khách phàn nàn tài xế taxi lừa gạt bằng cách thu rất nhiều tiền.

Save up

Meaning:    Keep money for buying something in the future

Nghĩa:        Dành dụm tiền cho tương lai

 

Example:     It took me months to save up enough money to go traveling.

Ví dụ:          Tôi mất hàng tháng trời để dành dụm đủ tiền đi du lịch.

cụm động từ về tiền bạc

Put aside

Meaning:    Save something or keep it available to use

Nghĩa:        Giữ một cái gì đó để có sẵn dùng

 

Example:    We put some money aside every month for our retirement.

Ví dụ:         Chúng tôi giữ một ít tiền mỗi tháng phòng khi về hưu.

Pay (someone) back

Meaning:    Return money that you borrowed from somebody

Nghĩa:        Trả lại số tiền đã vay mượn

 

Example:    I'll pay you back next week.

Ví dụ:         Tuần sau, tôi sẽ trả tiền nợ cho bạn.

Splash out

Meaning:    Spend a lot of money on something

Nghĩa:        Vung tiền cho thứ gì đó

 

Example:    We're going to splash out and buy a new car.

Ví dụ:         Chúng tôi sẽ vung tiền mua một chiếc ô tô mới.

Put down

Meaning:    Pay part of a total payment

Nghĩa:        Trả một phần của tổng số tiền (đặt cọc)

 

Example:    We put a 5% deposit down on the house.

Ví dụ:         Chúng tôi đặt cọc 5% cho căn nhà.

Come into

Meaning:    Be left money by somebody who has died

Nghĩa:        Được hưởng tiền từ một người đã khuất

 

Example:    She came into a bit of money when her grandfather died.

Ví dụ:         Cô ấy được hưởng một ít tiền khi ông cô ấy qua đời.

cụm động từ về tiền bạc

Bên cạnh những cụm động từ mà Diễn Đàn Tiếng Anh tổng hợp và chia sẻ trên, các bạn có thể tải thêm những nguồn tài liệu về Phrasal Verb theo nhiều chủ đề khác nhau để tự học và nâng cao vốn từ của mình nhé.

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO