Phrasal verbs với động từ GIVE
Bổ sung thêm vào list từ vựng theo chủ đề của mình nào các bạn!
Anh ta tặng hầu hết số tiền của mình cho hội từ thiện
The mayor gave away the prizes at the school sports day.
Thị trưởng trình bày giải đấu thể thao trong trường ngày hôm nay
They’ve given away two goals already.
Họ đã vô ý biếu không hai bàn thắng.
Cô ta tiết lộ bí mật của nhà nước cho kẻ địch
Tôi đã nhặt được ví và trả lại cho anh ta
Kẻ nổi loạn bị ép buộc phải đầu hàng
The authorities have shown no signs of giving in to the kidnappers’ demands.
Chính quyền đã cho thấy không có dấu hiệu nào về việc nhượng bộ những đòi hỏi của kẻ bắt cóc
Những bông hoa đã tỏa mùi nước hoa thơm ngát
The fire doesn’t seem to be giving off much heat.
Lửa dường như không bốc quá nhiều nhiệt
Giáo viên đã phân phát bài kiểm tra cho học sinh
Tôi bỏ cuộc, hãy nói cho tôi câu trả lời.
They gave up without a fight.
Họ bỏ cuộc mà không có cuộc mà không có sự mâu thuẫn.
Cô ta đã không từ bỏ công việc khi cô ta có con.
We’d given up hope of ever having children.
Chúng ta từ bỏ hy vọng có con.
1. give something away: tặng, trình bày, biếu không
Ví dụ: He gave away most of his money to charity.Anh ta tặng hầu hết số tiền của mình cho hội từ thiện
The mayor gave away the prizes at the school sports day.
Thị trưởng trình bày giải đấu thể thao trong trường ngày hôm nay
They’ve given away two goals already.
Họ đã vô ý biếu không hai bàn thắng.
2. give something/ somebody away: tiết lộ
Ví dụ: She gave away state secrets to the enemy.Cô ta tiết lộ bí mật của nhà nước cho kẻ địch
3. give somebody back something/ give something back (to somebody): trả lại
Ví dụ: I picked the wallet up and gave it back to him.Tôi đã nhặt được ví và trả lại cho anh ta
4. give in (to somebody/ something): đầu hàng, nhượng bộ
Ví dụ: The rebels were forced to give in.Kẻ nổi loạn bị ép buộc phải đầu hàng
The authorities have shown no signs of giving in to the kidnappers’ demands.
Chính quyền đã cho thấy không có dấu hiệu nào về việc nhượng bộ những đòi hỏi của kẻ bắt cóc
5. give off something: tỏa (mùi hương), bốc (lửa)
Ví dụ: The flowers gave off a fragrant perfume.Những bông hoa đã tỏa mùi nước hoa thơm ngát
The fire doesn’t seem to be giving off much heat.
Lửa dường như không bốc quá nhiều nhiệt
6. give something out: phân phát
Ví dụ: The teacher gave out the exam papers.Giáo viên đã phân phát bài kiểm tra cho học sinh
7. give up: bỏ cuộc
Ví dụ: I give up—tell me the answer.Tôi bỏ cuộc, hãy nói cho tôi câu trả lời.
They gave up without a fight.
Họ bỏ cuộc mà không có cuộc mà không có sự mâu thuẫn.
8. give something up: từ bỏ điều gì đó
Ví dụ: She didn’t give up work when she had the baby.Cô ta đã không từ bỏ công việc khi cô ta có con.
We’d given up hope of ever having children.
Chúng ta từ bỏ hy vọng có con.
Bình luận