Proverbs: những tục ngữ Tiếng Anh thường gặp p1
So với idioms hay phrasal verbs thì proverbs có vẻ khiêm tốn hơn và ít được mọi người biết hơn. Tuy nhiên những câu tục ngữ (proverb) cũng là một phần không thể thiếu để tạo nên sự đa dạng và sức truyền cảm của Tiếng Anh. Với những bạn yêu thích học Tiếng Anh thì chắc chắn không thể bỏ qua việc tìm hiểu thật nhiều những proverb hay để tăng vốn từ vựng và khả năng truyền đạt Tiếng Anh của mình. Trong bài viết lần này diendantienganh.com muốn gửi đến các bạn một số tục ngữ thường gặp bắt đầu với kí tự "a". Cùng xem nhé!
Những tục ngữ thường gặp trong Tiếng Anh (ảnh internet)
-
absence makes the heart grow fonder: càng xa càng yêu
- being away from someone makes you like him or her even more: khi xa rời ai đó làm cho bạn thậm chí ngày càng yêu và nhớ người ấy hơn
Ex: Absence makes the heart grow fonder and when the young man went away to university he missed his girlfriend even more.
Càng xa càng yêu nên khi chàng trai trẻ đi học đại học anh ấy càng nhớ cô bạn gái hơn
-
actions speak louder than words: hành động mạnh hơn lời nói
- what you do is more important than what you say: những điều bạn làm sẽ quan trọng hơn những gì bạn nói.
Ex: The politician promised to do many things but he never did anything. However, actions speak louder than words and he lost the next election.
Nhà chính trị đã hứa làm nhiều điều nhưng chẳng bao giờ ông ta làm gì. Mà hành động thì hơn lời nói thế nên ông ấy đã mất chức vào lần bầu cử kế tiếp.
-
all good things must come to an end: Bữa tiệc nào cũng tàn
- an enjoyable experience ends: những trải nghiệm tốt đẹp dù sao đi nữa cũng phải đến lúc kết thúc
All good things must come to an end and we soon had to return home from our holiday.
Buổi tiệc nào cũng tàn và chúng ta phải trở về nhà sau kì nghỉ thôi.
-
all is fair in love and war: Mọi thứ đều được thứ tha trong tình yêu và chiến tranh
- anything that you do in love or in war can be excused: mọi điều bạn làm trong tình yêu hay chiến tranh đều có thể được thứ tha
All is fair in love and war the man thought when he asked his colleague for a date. Anh ta nghĩ tình yêu và chiến tranh luôn được thứ tha khi anh ấy chủ động hẹn hò với cô đồng nghiệp.
-
all's well that ends well: Cuối cùng cũng tốt
- if things are good at the end of some situation then we should be satisfied with these results (from Shakespeare's play All's Well That Ends Well). Chúng ta nên biết hài lòng với những kết thúc tốt đẹp.
All's well that ends well and although the storm was very bad the children arrived home safely. Cuối cùng cũng tốt, mặc dù cơn bão tồi tệ nhưng bọn trẻ về nhà an toàn.
Còn rất nhiều những tục ngữ và thành ngữ thú vị trong Tiếng Anh, nếu các bạn quan tâm có thể xem tiếp phần tiếp theo của bài viết bằng link bên dưới hoặc vào mục Từ vựng & Ngữ pháp>Thành Ngữ của diendantienganh.com để có thêm nhiều bài viết bổ ích nhé!
Lưu Ngọc theo idiomconnection
>>Idioms: 7 thành ngữ thông dụng với cash
>>Proverbs: những tục ngữ Tiếng Anh thường gặp p2
Bình luận