Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến công việc (P.3)
Cùng tìm hiểu những thành ngữ tiếng Anh liên quan đến công việc (P.3) kèm những ví dụ minh họa cho các thành ngữ đó qua bài viết dưới đây.
Thực tế là khi học tiếng Anh, những gì bạn học trong sách giáo khoa sẽ khác xa với ngôn ngữ mà người bản xứ dùng để giao tiếp với nhau. Bạn có thể chưa nhận ra điều này, nhưng đa phần người học tiếng Anh đều ít chú tâm đến việc học thành ngữ và tiếng lóng dù đây là hai thành phần tối quan trọng giúp cuộc hội thoại trở nên tự nhiên và mượt mà. Hãy cùng tìm hiểu những thành ngữ công việc dưới đây để giúp mình có vốn từ giao tiếp tự nhiên hơn nhé!
Thành ngữ tiếng Anh về công việc
pull a few strings = sử dụng ảnh hưởng của bạn lên cái gì
Ví dụ:
I had to pull a few strings to get this assignment.
Tôi đã phải dùng ảnh hưởng của mình để nhận nhiệm vụ này.
take the rap for something = chịu trách nhiệm cho cái gì
Ví dụ:
They made a mistake, but we had to take the rap for it.
Họ đã phạm sai lầm, nhưng chúng ta lại phải gánh trách nhiệm cho nó.
call in a favour = yêu cầu ai đáp lễ
Ví dụ:
I need a holiday - I'm going to call in a few favors and ask the others to cover for me.
Tôi cần môt kỳ nghỉ - Tôi sẽ yêu cầu một vài đặc ân và đề nghị những người khác phụ trách việc thay tôi.
put your cards on the table = lật bài ngửa
Ví dụ:
You have to put your cards on the table and tell her that you want a pay rise!
Bạn phải nói ra điều mình muốn và nói với bà ta rằng bạn muốn tăng lương!
beat around the bush = nói vòng vo
Ví dụ:
Tell me - don't beat around the bush!
Nói tôi nghe đi - đừng nói vòng vo nữa!
sit on the fence = không thể quyết định chuyện gì
Ví dụ:
When there are arguments, she just sits on the fence and says nothing.
Khi có tranh luận, cô ta chỉ ngồi đó và không nói gì.
You can't just sit on the fence and do nothing (Ảnh: Baggage Reclaim)
pass the buck = đẩy trách nhiệm sang ai
Ví dụ:
The CEO doesn't pass the buck. In fact, he often says "the buck stops here!".
Giám đốc điều hành không đẩy trách nhiệm sang ai. Trong thực tế, ông ấy thường nói: "Ông ấy sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm!".
take someone under your wing = chăm sóc ai đó
Ví dụ:
When he was taken on, Sarah took him under her wing.
Khi anh ấy bị choáng váng, Sarah đã chăm sóc anh ấy.
show someone the ropes = chỉ cho ai cách làm việc
Ví dụ:
My predecessor showed me the ropes, so I felt quite confident.
Người tiền nhiệm của tôi đã chỉ tôi cách làm việc, vì vậy tôi cảm thấy khá tự tin.
Trên đây là những thành ngữ có thể giúp bạn giao tiếp bằng tiếng Anh tốt hơn và mượt mà hơn. Các bạn có thể theo dõi thêm nhiều bài viết khác về thành ngữ tiếng Anh trên website DĐTA nhé!
>> Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến công việc (P.2)
>> Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến công việc (P.1)
Nguồn: hellochao
Bình luận