DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng IELTS chủ đề Environment (Part 1)

 

Chủ đề về Environment luôn là một hot topic trong bài thi IELTS. Vì vậy, hôm nay diễn đàn tiếng Anh sẽ chia sẻ với các bạn một số từ vựng liên quan đến chủ đề này và vài cách sử dụng chúng.

 

TỪ VỰNG VỀ ENVIRONMENT (PART 1)

 

  • Carbon dioxide (n.phrase) (the gas formed when carbon is burned, or when people or animals breathe out) greenhouse gases (n.phrase) (Carbon dioxide, methane, chlorofluorocarbons, nitrous oxide and low-level ozone that has the property of absorbing infrared radiation (net heat energy) emitted from Earth’s surface) (khí thải nhà kính) emissions (n) (khí thải) (an amount of gas, heat, light, etc. that is sent out)

 

  • The greenhouse effect (n.phrase): hiệu ứng nhà kính (an increase in the amount of carbon dioxide and other gases in the atmosphere)

 

  • Average global temperatures the earth’s average temperatures our planet’s average temperatures (n.phrase): nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất (Exp: “The world is getting warmer than in the past because average global temperatures have increased.”)

 

  • Human activity human action (n.phrase): hoạt động của con người (Exp: “Human activities are the main culprits for causing a dozen problems that have negative impacts on the ecosystem.”)

 

  • Deforestation forest clearance illegal logging (n.phrase) (chặt cây trái pháp luật) (the cutting down of trees in a large area, or the destruction of forests by people)

 

  • Release + khí thải + into(v): thải khí thải ra đâu (Factories will be banned if they release CO2 into the atmosphere.)

 

  • The burning of fossil fuels (n.phrase): việc đốt nhiên liệu hóa thạch (Exp: “The burning of fossil fuels emits harmful gases, but people still use them for heating and cooking.”)

 

  • Ozone layer depletion (n.phrase): sự phá hủy tầng ô-zôn (gradual thinning of Earth’s ozone layer in the upper atmosphere caused by the release of chemical compounds containing gaseous chlorine or bromine from industry and other human activities.)

 

  • Sea levels (n.phrase): mực nước biển (the average level of the sea where it meets the land)

 

  • Extreme weather conditions (n.phrase): những điều kiện thời tiết khắc nghiệt (includes unexpected, unusual, severe, or unseasonal weather)

 

  • Put heavy pressure on(idiom): đặt áp lực nặng nề lên… (to try to influence or persuade one to do something or act a certain way; to make demands on or expect something from someone.)

 

  • Wildlife habitats (n.phrase): môi trường sống của động vật hoang dã (Exp: “Wildlife habitats are being destroyed because of human activities.”)

 

  Nguồn tham khảo: Facebook

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO