DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng IELTS chủ đề Environment (Part 2)

Chủ đề về Environment luôn là một hot topic trong bài thi IELTS. Vì vậy, hôm nay diễn đàn tiếng Anh sẽ chia sẻ với các bạn một số từ vựng liên quan đến chủ đề này và cách sử dụng của chúng một cách đơn giản nhất.  

 

TỪ VỰNG IELTS VỀ ENVIRONMENT (PART 2)

 

  • The extinction of (many species of animals and plants)… (n.phrase): sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật (Exp: “The extinction of the dinosaurs occurred millions of years ago.”)

 

  • People’s health (n.phrase): sức khỏe của con người (Exp: “Air pollution caused a lot of serious problems to people's health.”)

 

  • Introduce laws to…(v.phrase): ban hành luật để…. (Exp: “Government introduces laws to make our society becoming equal and safe.”)

 

  • Renewable energy (from solar, wind or water power) (n.phrase): năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời, gió và nước. (energy that is produced using the sun, wind, etc., or from crops, rather than using fuels such as oil or coal)

 

  • Raise public awareness (v.phrase): nâng cao ý thức cộng đồng (to increase understanding of everyone about something)

 

  • Posing a serious threat to (v.phrase): gây ra sự đe dọa đối với (cause a difficult situation to someone/something) (Exp: “Nuclear weapons pose a threat to everyone.”)

 

  • Power plants = power stations (n.phrase): các trạm năng lượng (a building where electricity is produced)

 

  • Absorb (v): hấp thụ (to take something in, especially gradually) (Exp: “In cold climates, houses need to have walls that will absorb heat.”)

 

  • Global warming = climate change (n.phrase): nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu (a gradual increase in the earth’s temperature, caused by gases, esp. carbon dioxide, surrounding the earth or human action)

 

  • Solve = tackle = deal with (v): giải quyết (to find an answer to a problem)

  

 Nguồn tham khảo: Facebook

                                                                                         

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO