DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng IELTS chủ đề kiến trúc

Bài viết dưới đây cung cấp một số từ vựng chủ đề Kiến trúc để hỗ trợ bạn trong phần thi Nói và Viết của IELTS.

 

1demolition (n): sự phá dỡ

Example: the demolition of dangerous buildings.

 

2. a close-knit community (n): một cộng đồng gắn bó

Example: My neighbor is a close-knit community.

 

3. high-rise (adj): nhà cao tầng

Example: Ho Chi Minh City has a lot of high-rise buildings.

 

4. semi-detached houses (n): nhà song lập

Example: They live in a semi-detached house.

 

5. hut (n): túp lều

Example: a mountain hut

 

6. cottage (n): nhà tranh 

Example: We rented a little beach cottage on the North Caroline coast.

 

7. caravan (n): nhà di động

Example: The local farmer lets holiday caravans park on his land.

 

8. slum (n): khu ổ chuột

Example: She was brought up in the slums of Lima.

 

9. annex (n): khu xây thêm cùng với tòa nhà

Example: The UK annexed this small island west of Scotland in 1955.

 

10. terraced houses (n): nhà liền kề, nhà phố

Example: We rented a little terraced house in South London.

 

11. penthouse (n): căn hộ đắt tiền nằm trên tầng cao của tòa nhà

Example: The singer is staying in a penthouse suite (= set of rooms) in the Hilton.

 

12. aeration (n): hệ thống không khí

Example: Digging helps the aeration of the soil.

 

13. timber (n): gỗ

Example: The houses were constructed of timber and whitewashed clay.

 

14. tempered glass (n): kính chịu lực

Example: Toughened or tempered glass used in car windscreens is usually made by cooling molten glass very rapidly to make it much harder.

 

15. insulation (n): vật liệu cách nhiệt

Example: Rubber is better insulation than cloth for electric wiring.

 

16. surveillance camera (n): camera giám sát

Example: I have three surveillance cameras installed in my house.

 

Nguồn tham khảo: fastlearn

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO