DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng IELTS chủ đề Technology

Chủ đề về Technology luôn là một trong những chủ đề hay gặp trong các bài thi IELTS bởi lẽ ở thế kỉ 21, công nghệ là một thứ vô cùng phổ biến và cần thiết với con người chẳng hạn như mạng xã hội (Facebook, Instagram, Twitter, Tiktok…) hay các vật dụng công nghệ tiện ích (xe hơi, máy tính, điện thoại,...). 
Trong bài viết này, Diễn Đàn Tiếng Anh đã tổng hợp từ các từ vựng chủ đề Technology theo cụm để các bạn có thể dễ dàng áp dụng vào các bài viết IELTS Writing Task 2.

Từ vựng IELTS chủ đề Technology

people’s personal and professional relationships: mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp

technophile : người mê công nghệ

to keep in contact with to keep in touch with …: giữ liên lạc với

loved ones: những người yêu thương

as a way of communication: như là 1 cách thức giao tiếp

technological devices and applications: những ứng dụng và thiết bị công nghệ

telecommunication services: các dịch vụ viễn thông

to have more opportunities to: có nhiều cơ hội hơn để...
                   

to expand business network: mở rộng mạng lưới kinh doanh

to do multiple tasks all at the same time: thực hiện nhiều công việc cùng 1 lúc

to suffer from social isolation: bị sự cô lập xã hội

to surf/browse the internet: lướt web

to take part in interactive activities : tham gia vào các hoạt động có tính tương tác

to take video lessons with someone: tham dự buổi học video với ai đó

to interact through computers rather than face to face: tương tác thông qua máy tính thay vì trực tiếp

virtual meetings: các cuộc họp online

back up your work: lưu trữ thông tin, tập tin

face-to-face meetings: các cuộc họp gặp mặt trực tiếp

online meetings = virtual meetings: các cuộc họp online

to discourage real interaction: ngăn cản sự tương tác thực

the loss of traditional cultures: sự mất đi của các văn hóa truyền thống

to improve the quality of life: cải thiện chất lượng cuộc sống

social networking sites such as Facebook or Twitter: mạng xã hội như Facebook hay Twitter

an internet-connected smartphone: 1 chiếc điện thoại được kết nối internet

technological advances  ≈ technological developments: những tiến bộ trong công nghệ

computer buff : chuyên gia máy tính

 to give someone access to information: cho ai đó sự truy cập vào thông tin

Mong rằng những từ vựng này sẽ giúp ích cho bạn trong giai đoạn luyện thi IELTS nhé! 

 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO