DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ Vựng Theo Chủ Đề TOEIC - Marketing

Từ vựng trong Tiếng Anh là vô tận. Tuy nhiên, việc học từ vựng luyện thi TOEIC không hề khó nếu các bạn biết phân chia chủ để từ vựng rõ ràng và có sự kiên trì, hứng thú với việc học. Sau đây, diendantienganh.com xin chia sẻ với các bạn 20 từ vựng về chủ đề không phải mới nhưng chưa chắc các bạn đã biết hết đâu đấy, xin mời các bạn cùng luyện thi TOEIC với chủ đề Marketing.
 

1. Niche market /niːʃ ˈmɑː.kɪ/ thị trường nhỏ nhưng khả năng sinh lời cao

2. Income level /ˈɪn.kʌm ˈlev.əl/ mức thu nhập

3. Market segmentation /ˈmɑːr.kɪt ˌseɡ.menˈteɪ.ʃən/ phân khúc thị trường

4. Advertising budget /ˈæd.vɚ.taɪ.zɪŋ ˈbʌdʒ.ɪt/ ngân sách dành cho quảng cáo

5. Pure commercial /pjʊr kəˈmɝː.ʃəl/ thương mại, kinh doanh lành mạnh

6. Shelf life /ʃelf laɪf/ thời hạn sử dụng

7. The top spot /ðə tɑːp spɑːt/ vị trí hàng đầu, vị trí đầu bảng

8. Consumer survey /kənˈsjuː.mər ˈsɝː.veɪ/ cuộc khảo sát về người tiêu dùng

9. Sales target /seɪls ˈtɑːr.ɡɪt/ mục tiêu doanh thu, định mức doanh thu

10. Slogan /ˈsloʊ.ɡən/ khẩu hiệu

11. Sales leaflet /seɪls ˈliː.flət/ tờ rơi quảng cáo bán hàng

12. Direct marketing campaign /daɪˈrekt ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ kæmˈpeɪn/ chiến dịch tiếp thị trực tiếp

13. Trademark /ˈtreɪd.mɑːrk/ nhãn hiệu

14. Public relations /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/ quan hệ công chúng

15. Distribution /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ sự phân bổ

16. SWOT analysis /swɒt əˈnæl·ə·sɪs/ phân tích SWOT

17. Break into /breɪk ˈɪn·tu/ đột nhập

18. Catalogue /ˈkæt.əl.ɒɡ/ danh mục

19. The first quarter /ðə ˈfɜːst ˈkwɔː.tər/ quý 1

20. Target market /ˈtɑr·ɡɪt ˈmɑr·kɪt/ thị trường mục tiêu

Chúc các ban luyện thi tốt !

 

My An
Nguồn: Voca.vn



 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO