Từ vựng TOEIC: Đồ vật văn phòng
Đồ vật văn phòng
Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số từ vựng quen thuộc trong văn phòng. Vốn từ vựng này có thể giúp ích cho chúng ta trong việc tích lũy cho quá trình luyện thi TOEIC. Hơn thế nữa, những bạn nào làm việc trong môi trường văn phòng cũng có cơ hội tận dụng được lợi thế thực tế để nhớ lâu hơn. Dưới đây là một số tự vựng được sắp xếp theo chữ cái, sẽ dễ dàng cho việc tra cứu của các bạn.
1. bookcase |
/ˈbʊk.keɪs/ |
tủ sách |
2. calculator |
/ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/ |
máy tính |
3. calendar |
/ˈkæl.ɪn.dəʳ/ |
lịch |
4. computer |
/kəmˈpjuː.təʳ/ |
máy tính |
5. cubicle |
/ˈkjuː.bɪ.kļ/ |
từng phòng nhỏ |
6. desk |
/desk/ |
bàn làm việc |
7. envelope |
/ˈen.və.ləʊp/ |
phong bì thư |
8. file cabinet |
/faɪl ˈkæb.ɪ.nət/ |
tủ đựng tài liệu |
9. file clerk |
/faɪl klɑːk/ |
nhân viên văn thư |
10. file folder |
/faɪl ˈfəʊl.dəʳ/ |
tập hồ sơ |
11. headset |
/ˈhed.set/ |
tai nghe |
12. in-box |
/ˈɪn.bɒks/ |
công văn đến |
13. manager |
/ˈmæn.ɪ.dʒəʳ/ |
người quản lý, giám đốc |
14. message pad |
/ˈmes.ɪdʒ pæd/ |
giấy nhắn |
15. (legal) pad |
/pæd/ |
tập giấy viết |
16. paper clips |
/ˈpeɪ.pəʳ klɪps/ |
kẹp giấy |
17. pencil sharpener |
/ˈpent.səl ˈʃɑː.pən.əʳ/ |
gọt bút chì |
18. photocopier |
/ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/ |
máy phô-tô |
19. printer |
/ˈprɪn.təʳ/ |
máy in |
20. printout |
/ˈprɪnt.aʊt/ |
dữ liệu in ra |
21. rolodex |
/ˈroʊləˌdɛks/ |
hộp đựng danh thiếp |
22. secretary |
/ˈsek.rə.tri/ |
thư kí |
23. stapler |
/ˈsteɪ.pləʳ/ |
cái dập ghim |
24. switchboard |
/ˈswɪtʃ.bɔːd/ |
tổng đài |
25. telephone |
/ˈtel.ɪ.fəʊn/ |
điện thoại |
26. typing chair |
/ˈtaɪ.pɪŋ tʃeəʳ/ |
ghế văn phòng |
27. typist |
/ˈtaɪ.pɪst/ |
nhân viên đánh máy |
28. typewriter |
/ˈtaɪpˌraɪ.təʳ/ |
máy chữ |
29. word processor |
/wɜːd ˈprəʊ.ses.əʳ/ |
máy xử lí văn bản |
Chắc các bạn cũng đã thu nhập được kha khá từ vựng vào kho lưu trữ của mình rồi phải không? Lần sau diễn đàn sẽ giới thiệu thêm chủ đề mới cho các bạn. Hy vọng các bạn có thể ủng hộ và góp ý để diễn đàn có thể phát triển tốt hơn.
Bình luận