DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng TOEIC: Lesson 10: Thư tín thương mại

Lesson này mình sẽ giới thiệu với các bạn một số danh động từ thường được dùng trong Toeic khi nói về chủ đề thư tín nhé. smileysmiley
  • beforehand /bi'fɔ:hænd/
earlier; before something else happens
(adv): Trước, sớm
Example: I wish we'd know about it beforehand
  • courier /'kuriə/
a person or company whose job is to take packages or papers somewhere
(n): Người đưa thư
Example: We sent the documents by courier
  • express /iks'pres/
fast and direct
(adj): Nhanh chóng
Example: Express mail costs more than regular mail service, but it is efficient
  • fold /fould/
to bend something, especially paper or cloth
(v): Gấp lại
Example: He folded the map up and put it in his pocket
  • layout /ˈleɪaʊt/
the way in which the parts of something such as the page of a book, a garden or a building are arranged
(n): Bản mẫu, mẫu bố trí
Example: There is no single correct layout for business letters
  • mention /'menʃn/
an act of refering to somebody / something in speech or writing
(n, v): (n) sự đề cập; (v) nói đến
Example: He made no mention of her work
  • petition /pi'tiʃn/
a written document signed by a large people that asks somebody to change something
(n, v): (n) đơn xin, đơn kiến nghị; (v) cầu xin, kiến nghị
Example: The workers are getting up (=staring) a petition for tighter safety standards
  • proof /proof/
information, documents, etc. that show something is true
(n): bằng chứng
Example: Can you provide any proof of identity ?
  • register /'redʤistə/
to record somebody / something name on a list
(v): đăng ký, vào sổ
Example: You can register this mail for an additional $4.4
  • revise /ri'vaiz/
to change something, such as a book or an estimate to correct or improve it
(v): Sửa lại (bản in, một đạo luật,...)
Example: We may have to revise this figure upwards
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO