Từ vựng TOEIC: Lesson 12: Ứng tuyển và Phỏng vấn
Ứng tuyển và phỏng vấn có lẽ đã quá quen thuộc với các bạn rồi. Vậy thì hãy cùng ôn lại một số từ vựng dùng trong các trường hợp ứng tuyển vào một vị trí mới và phỏng vấn nhé.
Lesson 12: Apply and Interviewing
(n): Khả năng
Example: The system has the ability to run more than one program at the same time
(v): Xin việc, tim việc
Example: You should apply in person / by letter
(n): Lý lịch, kinh nghiệm
Example: The job would suit someone with a business background
(v): Chuẩn bị sẳn sằng
Example: Are you ready for your exam.
(v): Thông báo
Example: The HR manager called in all the qualified applicants for a 2nd interview
(n): sự tin cậy, tin tưởng
Example: The players all have confidence in their manager
(adj): Luôn luôn, liên tục
Example: We are constantly on the lookout for new ideas
(n): Chuyên gia
Example: An expert on modern literature
(v, n): (v) theo sau, bám miết; (n) tiếp theo, kế tiếp
Example: Always follow up an interview with a thank-you note
(adj): Do dự, lưỡng lự
Example: She's hesitant about signing the contract
(v): Đưa ra, bày tỏ, giới thiệu
Example: The local MP will start the race and present the prizes
(adv): Một cách yếu ớt
Example: 'I'm not sure about it ' he said weakly
Lesson 12: Apply and Interviewing
- ability /ə'biliti/
(n): Khả năng
Example: The system has the ability to run more than one program at the same time
- apply /ə'plai/
(v): Xin việc, tim việc
Example: You should apply in person / by letter
- background /'bækgraund/
(n): Lý lịch, kinh nghiệm
Example: The job would suit someone with a business background
- be ready for N/A
(v): Chuẩn bị sẳn sằng
Example: Are you ready for your exam.
- call in N/A
(v): Thông báo
Example: The HR manager called in all the qualified applicants for a 2nd interview
- confidence /'kɔnfidəns/
(n): sự tin cậy, tin tưởng
Example: The players all have confidence in their manager
- constantly /'kɔnstəntli/
(adj): Luôn luôn, liên tục
Example: We are constantly on the lookout for new ideas
- expert /'ekspə:t/
(n): Chuyên gia
Example: An expert on modern literature
- follow up
(v, n): (v) theo sau, bám miết; (n) tiếp theo, kế tiếp
Example: Always follow up an interview with a thank-you note
- hesitant /'hezitənt/
(adj): Do dự, lưỡng lự
Example: She's hesitant about signing the contract
- present /'preznt - pri'zent/
(v): Đưa ra, bày tỏ, giới thiệu
Example: The local MP will start the race and present the prizes
- weakly /'wi:kli/
(adv): Một cách yếu ớt
Example: 'I'm not sure about it ' he said weakly
Bình luận