Từ vựng TOEIC: Lesson 19: Hóa đơn
Sau hoặc trước khi giao hàng thì người giao hàng sẽ đưa hóa đơn cho bạn đấy. Vậy những từ vựng thường được dùng trong trường hợp này là gì nào? Cùng tìm hiểu với mình nhé.
Lesson 19: Invoices
(v, n): (v) tính phí; (n) chi phí
Example: What did they charge for the repairs ?
(v): Thu nhập, tập hợp, biên soạn
Example: We are trying to compile a list of suitable people for the job.
(n): Khách hàng
Example: The firm has excellent customer relations.
(n, v): (n) sự giảm giá; (v) giảm giá
Example: i 'll buy this t-shirt if you discount 20%
(adj): Có hiệu quả, hiệu nghiệm
Example: The efficient use of energy
(v, n): (v) ước lượng; (n) sự đánh giá, bảng giá
Example: I can give you a rough estimate of the amount of wood you will need.
(v): Áp đặt; đánh thuế (ai/cái gì)
Example: A new tax was imposed on fuel.
(n): Lỗi, sai lầm
Example:She made many mistake but we always forgive her
(n, v): (n) đơn đặt hàng; (v) đặt hàng
Example: I would like to place an order for ten copies of this book
(adv): Ngay lập tức, đúng giờ
Example: She deals with all the correspondence promptly and efficiently.
(v): Sửa lại, hiệu chỉnh
Example: We need to start thinking about how to rectify the situation
(n): Điều khoản
Example: They failed to agree on the terms of a settlement.
Lesson 19: Invoices
- charge /tʃɑ:dʤ/
(v, n): (v) tính phí; (n) chi phí
Example: What did they charge for the repairs ?
- compile /kəmˈpaɪl/
(v): Thu nhập, tập hợp, biên soạn
Example: We are trying to compile a list of suitable people for the job.
- customer /'kʌstəmə/
(n): Khách hàng
Example: The firm has excellent customer relations.
- discount /'diskaunt/
(n, v): (n) sự giảm giá; (v) giảm giá
Example: i 'll buy this t-shirt if you discount 20%
- efficient /i'fiʃənt/
(adj): Có hiệu quả, hiệu nghiệm
Example: The efficient use of energy
- estimate /'estimit - 'estimeit/
(v, n): (v) ước lượng; (n) sự đánh giá, bảng giá
Example: I can give you a rough estimate of the amount of wood you will need.
- impose /im'pouz/
(v): Áp đặt; đánh thuế (ai/cái gì)
Example: A new tax was imposed on fuel.
- mistake /mis'teik/
(n): Lỗi, sai lầm
Example:She made many mistake but we always forgive her
- order /'ɔ:də/
(n, v): (n) đơn đặt hàng; (v) đặt hàng
Example: I would like to place an order for ten copies of this book
- promptly /ˈprɒmptli/
(adv): Ngay lập tức, đúng giờ
Example: She deals with all the correspondence promptly and efficiently.
- rectify /'rektifai/
(v): Sửa lại, hiệu chỉnh
Example: We need to start thinking about how to rectify the situation
- terms /tɜːmz/
(n): Điều khoản
Example: They failed to agree on the terms of a settlement.
Bình luận