DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng TOEIC: Lesson 20: Hàng hóa

Bạn có biết không, từ Inventory không chỉ có nghĩ là hàng hóa mà còn có nghĩa là lưu trữ, kiểm kê hàng hóa trong nhiều trường hợp nữa đấy. Cùng tìm hiểu thêm nhiều từ vựng phong phú về chủ đề này nhé. devildevil
Chủ đề: Inventory
  • adjustment /ə'dʤʌstmənt/
a small change made to something in order to correct or improve it
(n): Điều chỉnh, dàn xếp
Example: I've made a few adjustments to the design.
  • automatically /ˌɔːtəˈmætɪkli/
having controls that work without needing a person to operate them
(adv): Tự động
Example: The heating switches off automatically.
  • crucial /'kru:ʃjəl/
extremely important, because it will affect other things
(adj): Cốt yếu, chủ yếu
Example: The next few weeks are going to be crucial
  • discrepancy /dis'krepənsi/
a difference between two or more things that should be the same
(n): Sự bất đồng, bất hòa
Example: Wide discrepancy in prices quoted for the work
  • disturb /dis'tə:b/
to interrupt somebody when they are trying to work
(v): Làm rối loạn, gây cản trở
Example: Do not disturb!
  • liability /,laiə'biliti/
the state of being legally responsible for something
(n): Nghĩa vụ, trách nhiệm
Example: The company cannot accept liability for any damage caused by natural disasters.
  • reflection /rɪˈflekʃn/
a sign that shows the state or nature of something
(n): Sự phản ánh, tương đường với
Example: Your clothes are often a reflection of your personality.
  • run /rʌn/
to operate or function; to make something do this
(v): Điều hành, hoạt động
Example: As long as the comouter is running, you can keeping adding new data
  • scan /skæn/
to look at every part of something carefully, especially because you are looking for a particular thing or person
(v): Kiểm tra nhanh
Example: I scanned the list quickly for my name.
  • subtract /səb'trækt/
to take a number or an amount away from another number or amount
(v): Trừ đi, khấu trừ
Example: 6 subtracted from 9 is 3.
  • tedious /'ti:djəs/
lasting or taking too long and not interesting
(adj): Chán ngắt, buồn tẻ
Example: The journey soon became tedious.
  • verify /'verifai/
to check that something is true or accurate
(v): Xác minh, kiểm tra
Example: We have no way of verifying his story

 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO