DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng TOEIC: Lesson 22: Kế Toán

Accounting - Kế Toán là một nghề khá phổ biến hiện nay. Rất nhiều bạn theo học và có tham vọng lấy được những chứng chỉ kế toán tầm cỡ quốc tế để có lợi hơn cho công việc sau này. Vậy thì từ vựng về chuyên ngành kế toán các phải học rất nhiều rồi. Tham khảo một số từ thường dùng trong Toeic ở đây nhé.

Chù đề: Accounting
 
  • accounting /ə'kauntiɳ/
the process or work of keeping financial accounts
(n): Kế toán, sự tính toán
Example: A career in accounting
  • accumulate /ə'kju:mjuleit/
to gradually get more and more of something over a period of time
(v): Tích lũy, gom góp lại
Example: I seem to have accumulated a lot of books.
  • asset /'æset/
a person or thing that is valuable or useful to someone or something
(n): Tài sảnn
Example: In his job, patience is an invaluable asset.
  • audit /'ɔ:dit/
an official examination of business and financial records to see that they are true and correct
(n, v): (n) sự kiểm toán; (v) kiểm toán
Example: Preparing the accounts for audit
  • budget /ˈbʌdʒɪt/
the money that is available to a person or an organization and a plan of how it will be spent over a period of time
(n, v): (n) ngân sách, (v) lên ngân sách
Example: We decorated the house on a tight budget (= without much money to spend).
  • build up /'bildʌp/
to increase over time
(v): Tăng cường
Example: The firm has build up a solid reputation for itself
  • client /'klaiənt/
a customer
(n): Khách hàng
Example: A lawyer with many famous clients
  • debt /det/
a sum of money that someone owes
(n): Món nợ
Example: I need to pay off all my debts before I leave the country.
  • outstanding /aut'stændiɳ/
extremely good; excellent
(adj): Còn tồn, chưa trả (nợ)
Example: an outstanding player/achievement/success
  • profitably /ˌprɒfɪtəˈbɪləti/
that makes or is likely to make money
(adv): Sinh lãi, có lợi
Example: To run a business profitably
  • reconcile /'rekənsail/
to find an acceptable way of dealing with two or more ideas, needs, etc. that seem to be opposed to each other
(v): Điều hòa, làm cho hòa hợp / nhất trí
Example: It was hard to reconcile his career ambitions with the needs of his children.
  • turnover /ˈtɜːnəʊvə(r)/
the total amount of goods or services sold by a company during a particular period of time
(n): Doanh số, doanh thu
Example: An annual turnover of $75 million

 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO