DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng TOEIC: Lesson 26: Bất động sản

Thêm một chủ đề liên quan tới kinh tế nữa nè. Property & Departments cũng là vấn đề nan giải của nhiều người hiện nay khi mà giá tiền thuê phòng ở các thành phố lớn ngày càng tăng mà giá cả đất đai ngày cảng đắt đỏ. Xem thêm những từ vựng về chủ đề này ở bên dưới các bạn nhé.
Chủ đề : Property & Departments - Bất Động Sản & Căn Hộ

 
  • adjacent /ə'dʤeizənt/
next to or near something
(adj): Kề liền, sát ngay
Example: The planes landed on adjacent runways.
  • collaboration /kə,læbə'reiʃn/
the act of working with another person or group of people to create or produce something
(n): Sự cộng tác
Example: It was a collaboration that produced extremely useful results.
  • concentrate /'kɔnsentreit/
to give all your attention to something and not think about anything else
(v): Tập trung
Example: I can't concentrate with all that noise going on.
  • conducive /kən'dju:vis/
making it easy, possible, or likely for something to happen
(adj): Có lợi, có ích
Example: The soft lights and music were conducive to a relaxed atmosphere.
  • disruption /dis'rʌpʃn/
to make it difficult for something to continue in the normal way
(n): Sự quấy rối, sự phá vỡ
Example: Bus services will be disrupted tomorrow because of the bridge closure
  • hamper /'hæmpə/
to prevent someone from easily doing or achieving something
(v): Cản trở
Example: Our efforts were severely hampered by a lack of money.
  • inconsiderately /ˌɪnkənˈsɪdərətli/
not giving enough thought to other people''s feeling or needs
(adv): Thiếu thận trọng, khinh suất
Example: The manager incoderately scheduled the meeting for late Friday morning
  • lobby = foyer /'lɔbi/
a large area inside the entrance of a public building where people can meet and wait
(n): Phòng chờ, hành lang
Example: a hotel lobby
  • move up N/A
to advance, improve position
(v): Tiến lên, thăng tiến
Example: In order to move up in the company, employees had to show their loyalty
  • open to receptive to
(adj): Dễ tiếp thu, lĩnh hội; cởi mở
Example: What I valued most in my previous manager was that she was always open to ideas and suggestions
  • opt /ɔpt/
to choose, to decide on
(v): Chọn, chọn lựa
Example: After graduating she opted for a career in music
  • scrutiny /'skru:tini/
careful and thorough examination
(n): Sự khảo sát kỹ lưỡng, nghiên cứu cẩn thận
Example: Foreign policy has come under close scrutiny recently.
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO