DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng TOEIC: Lesson 27: Họp hội đồng Ban quản trị và Ủy ban

Cuộc họp Hội Đồng Ban Quản Trị & Ủy Ban xảy ra rất thường xuyên trong các doanh nghiệp. Tùy vào quy mô của doanh nghiệp và quy mô của các cuộc họp này cũng khác nhau nhưng nhìn chung đây là những cuộc họp quan trong trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Bạn đã biết hết những từ vựng dùng trong những trường hợp này chưa? nếu chưa thì cùng thêm dưới đây nhé.

Chù đề: Board Meeting & Committees - Họp Hội Đồng Ban Quản Trị & Ủy Ban
 
  • adhere to N/A
to follow, to pay attention to
(v): Tuân thủ
Example: She adheres to teaching methods she learned over 30 years ago
  • agenda a list of items to be discussed at a meeting
(n): Những vấn đề cần bàn tại cuộc họp
Example: The next item on the agenda is the publicity budget.
  • bring up N/A
to introduce a topic
(v): Đưa ra
Example: No one brought up the resignation of the director
  • conclude /kən'klu:d/
to decide or believe something as a result of what you have heard or seen
(v): Kết luận, kết thúc
Example: What do you conclude from that?
  • go ahead N/A
to proceed with
(n, v): (v) tiến hành; (n) cho phép
Example: Five members felt that they should go ahead with the plan
  • goal /goul/
purpose
(n): Mục tiêu, mục đích
Example: To achieve / attain a goal
  • lengthy /'leɳθi/
very long, and often too long, in time or size
(adj): Dài dòng
Example: The lengthy process of obtaining a visa
  • matter /'mætə/
a subject or situation that you must consider or deal with
(n): Vấn đề, chủ đề
Example: They had important matters to discuss.
  • periodically /ˌpɪəriˈɒdɪkli/
happening fairly often and regularly
(adv): Một cách định kỳ
Example: Mailing lists are updated periodically
  • priority /priority/
something that you think is more important than other things and should be dealt with first
(n): Sự ưu tiên
Example: Our first priority is to improve standards.
  • progress /progress/
the process of improving or developing
(n): (n) sự tiến triển; (v) tiến tới, tiến triển
Example: We have made great progress in controlling inflation
  • waste /weist/
to use more of something than is necessary or useful
(v, n): (v) lãng phí; (n) không có giá trị
Example: Why waste money on clothes you don't need?
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO