Từ vựng TOEIC: Lesson 30: Thuê & Cho Thuê
Thuê và cho thuê không những là hình thức làm việc phổ biến giữa các doanh nghiệp mà còn phổ biến trong cuộc sống hằng ngày, thế nên hãy cùng diễn đàn tìm hiểu những từ vựng về chủ đề này các bạn nhé.
(adj): Sợ hãi, e sợ
Example: I was a little apprehensive about the effects of what I had said.
(n): Hoàn cảnh, trường hợp, tình huống
Example: The company reserves the right to cancel this agreement in certain circumstances.
(n): Điều kiện, tình trạng
Example: A used car in perfect condition
(perp): bởi vì
Example: Due to the low interest rate, good offfice space is diffcult to find
(v): Biển động
Example: The documentary follows the fluctuating fortunes of one marketing company.
(v): Thoát khỏi
Example: The company wanted to get out of the area before property values declined even further
(n): Dấu hiệu, tín hiệu
Example: The eConomic indicators are better than expected
(n, v): (n) hợp đồng cho thuê; (v) cho thuê
Example: To take out a lease on a house
(v): Cam kết; hiếm khi thay đổi
Example: Before you lock yourself into something, check all your options
(v): Ở, cư trú, nắm vị trí
Example: The president occupies the position for four years.
(n): Sự chọn lựa, quyền lựa chọn
Example: Going to college was not an option for me.
(adj): Ở dưới quyền; lệ thuộc vào, tùy theo
Example: This contract is subject to all the laws and regulations of the state
Lesson 30: Renting & Leasing
- apprehensive /,æpri'hensiv/
(adj): Sợ hãi, e sợ
Example: I was a little apprehensive about the effects of what I had said.
- circumstance /'sə:kəmstəns/
(n): Hoàn cảnh, trường hợp, tình huống
Example: The company reserves the right to cancel this agreement in certain circumstances.
- condition /kən'diʃn/
(n): Điều kiện, tình trạng
Example: A used car in perfect condition
- due to N/A
(perp): bởi vì
Example: Due to the low interest rate, good offfice space is diffcult to find
- fluctuate /fluctuate/
(v): Biển động
Example: The documentary follows the fluctuating fortunes of one marketing company.
- get out of N/A
(v): Thoát khỏi
Example: The company wanted to get out of the area before property values declined even further
- indicator /'indikeitə/
(n): Dấu hiệu, tín hiệu
Example: The eConomic indicators are better than expected
- lease /li:s/
(n, v): (n) hợp đồng cho thuê; (v) cho thuê
Example: To take out a lease on a house
- lock into N/A
(v): Cam kết; hiếm khi thay đổi
Example: Before you lock yourself into something, check all your options
- occupy /'ɔkjupai/
(v): Ở, cư trú, nắm vị trí
Example: The president occupies the position for four years.
- option /ˈɑpʃn/
(n): Sự chọn lựa, quyền lựa chọn
Example: Going to college was not an option for me.
- subject to N/A
(adj): Ở dưới quyền; lệ thuộc vào, tùy theo
Example: This contract is subject to all the laws and regulations of the state
Bình luận