Từ vựng TOEIC: Lesson 31 Chọn Lựa Nhà Hàng
Lựa chọn nhà hàng là một công việc rất quan trọng đúng không? Từ việc lựa chọn nhà hàng để dùng bữa đến việc lựa chọn để tiếp khách trong doanh nghiệp, hãy cùng diễn đàn học những từ vựng về chủ đề này các bạn nhé.
(n): Sự hấp dẫn
Example: A restaurant with good food and reasonable prices has a lot of appeal
(v): Đến (một nơi nào)
Example: By the time I arrived at the scene, it was cold
(n, v): (n) sự thỏa hiệp; (v) thỏa hiệp, dàn xếp
Example: After lengthy talks the two sides finally reached a compromise
(adj): Táo bạo, cả gan
Example: There are plenty of activities at the resort for the less daring
(adj): Quen thuộc, thường thấy
Example: He's a familiar figure in the neighborhood.
(n): Người hướng dẫn
Example: We hired a local guide to get us across the mountains.
(n): Phần lớn, phần đông, đa số
Example: The majority of people interviewed prefer TV to radio.
(v, n): (v) trộn lẫn, pha lẫn; (n) sự kết hợp
Example: Oil and water do not mix.
(v): Tin cậy dựa vào
Example: As babies, we rely entirely on others for food.
(v): Chiếm được, đạt được
Example: At last they were able to feel secure about the future.
(adj): Chủ quan
Example: a highly subjective point of view
(n): Sự gợi ý, đề nghị
Example: I'd like to hear your suggestions for ways of raising money.
Lesson 31: Selecting A Restaurant
- appeal /ə'pi:l/
(n): Sự hấp dẫn
Example: A restaurant with good food and reasonable prices has a lot of appeal
- arrive /ə'raiv/
(v): Đến (một nơi nào)
Example: By the time I arrived at the scene, it was cold
- compromise /'kɔmprəmaiz/
(n, v): (n) sự thỏa hiệp; (v) thỏa hiệp, dàn xếp
Example: After lengthy talks the two sides finally reached a compromise
- daringly /ˈdeərɪŋ/
(adj): Táo bạo, cả gan
Example: There are plenty of activities at the resort for the less daring
- familiar /fə'miljə/
(adj): Quen thuộc, thường thấy
Example: He's a familiar figure in the neighborhood.
- guide /ɡaɪd/
(n): Người hướng dẫn
Example: We hired a local guide to get us across the mountains.
- majority /mə'dʤɔriti/
(n): Phần lớn, phần đông, đa số
Example: The majority of people interviewed prefer TV to radio.
- mix /miks/
(v, n): (v) trộn lẫn, pha lẫn; (n) sự kết hợp
Example: Oil and water do not mix.
- rely /ri'lai/
(v): Tin cậy dựa vào
Example: As babies, we rely entirely on others for food.
- secure /si'kjuə/
(v): Chiếm được, đạt được
Example: At last they were able to feel secure about the future.
- subjective /səb'dʤektiv/
(adj): Chủ quan
Example: a highly subjective point of view
- suggestion /sə'dʤestʃn/
(n): Sự gợi ý, đề nghị
Example: I'd like to hear your suggestions for ways of raising money.
Bình luận