DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng TOEIC: Lesson 34: Nghề Nấu Ăn

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.

Lesson 34: Cooking As A Career

 
  • accustom to N/A
to become familiar with
(n): Làm cho quen, tập cho quen
Example: Chefs must accustome themselves to working long hours
  • apprentice /ə'prentis/
a young person who works for an employer for a fixed period of time in order to learn the particular skills needed in their job
(n): Người học việc, người học nghề
Example: An apprentice electrician/chef
  • culinary /'kʌlinəri/
connected with cooking or food
(adj): (thuộc) nấu nướng, (thuộc) việc bếp núc
Example: Savor the culinary delights of Mexico.
  • demand /dɪˈmɑːnd/
to ask for something very firmly
(v, n): Đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
Example: She demanded an immediate explanation
  • draw /drɔ:/
to attract or interest someone
(v): Lôi kéo, thu hút, lôi cuốn
Example: The movie is drawing large audiences.
  • incorporate /in'kɔ:pərit/
to include something so that it forms a part of something
(v): Sáp nhập, hợp nhất, kết hợp chặt chẽ
Example: The new car design incorporates all the latest safety features.
  • influx /'inflʌks/
the fact of a lot of people, money, or things arriving somewhere
(n): Sự chảy vào, sự tràn vào
Example: a massive/sudden influx of visitors
  • method /'meθəd/
a particular way of doing something
(n): Phương pháp, cách thức
Example: A reliable/effective/scientific method of data analysis
  • outlet /'autlet/
a way of expressing or making good use of strong feelings, ideas, or energy
(n): Chổ thoát ra, phương tiện thỏa mãn
Example: She needed to find an outlet for her many talents and interests.
  • profession /profession/
a type of job that needs special training or skill, especially one that needs a high level of education
(n): Chuyên nghiệp, thành thạo
Example: to enter/go into/join a profession
  • relinquish /ri'liɳkwiʃ/
to stop having something, especially when this happens unwillingly
(v): Bỏ, từ bỏ (thói quen, hy vọng quyền lợi....)
Example: He was forced to relinquish control of the company.
  • theme /θi:m/
the subject or main idea in a talk, piece of writing, or work of art
(n): Đề tài, chủ đề
Example: North American literature is the main theme of this year's festival.
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO