DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng TOEIC: Lesson 37: Hàng không

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.

Lesson 37: Airlines

  • deal with N/A
to attend to go, to manage
(v): Giải quyết; đối phó
Example: She is used to dealing with all kinds of people in her job
  • destination /,desti'neiʃn/
a place to which someone or something is going or being sent
(n): Nơi đến
Example: Our luggage was checked all the way through to our final destination.
  • distinguish /dis'tiɳgwiʃ/
to recognize the difference between two people or things
(v): Phân biệt
Example: At what age are children able to distinguish between right and wrong?
  • economize /i:'kɔnəmaiz/
to use less money, time, etc. than you normally use
(v): Tiết kiệm, sử dụng tối đa
Example: Old people often try to economize on heating, thus endangering their health.
  • equivalent /i'kwivələnt/
equal in value, amount, meaning, importance, etc.
(adj): Tương đương
Example: Eight kilometers is roughly equivalent to five miles.
  • excursion /iks'kə:ʃn/
a short trip made for pleasur
(n): Cuộc đi tham quan; cuộc đi chơi
Example: There are regular weekend excursions throughout the summer.
  • expense /iks'pens/
the money that you spend on something
(v): Phí tốn, chi phí
Example: There are transformed at great expense
  • extend /iks'tend/
to make something longer or larger
(v): Kéo dài ( thời hạn....), gia hạn, mở rộng
Example: There are plans to extend the subway line.
  • prospective /prospective/
expected to do something or to become something
(adj): Có triển vọng, có khả năng xảy ra
Example: A prospective buyer
  • situation /,sitju'eiʃn/
all the circumstances and things that are happening at a particular time and in a particular place
(n): Vị trí, địa thế; tình thế tình cảnh
Example: You could get into a situation where you have to decide immediately.
  • substantially /səb'stænʃəli/
very much; a lot
(adv): Quan trọng, trọng yếu; về thực chất
Example: The costs have increased substantially.
  • system /'sistim/
an organized set of ideas or theories
(n): Hệ thống
Example: A new system for assessing property taxes
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO