Từ vựng TOEIC: Lesson 38: Tàu điện
Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.
Lesson 38: Trains
- comprehensive /,kɔmpri'hensiv/
including all, or almost all, the items, details, facts, information, etc., that may be concerned
(adj): Bao hàm toàn diện
Example: Cmprehensive insurance (= covering all risks)
(adj): Bao hàm toàn diện
Example: Cmprehensive insurance (= covering all risks)
- deluxe N/A
luxurious
(adj): Thuộc loại sang trọng
Example: A deluxe hotel
(adj): Thuộc loại sang trọng
Example: A deluxe hotel
- directory /di'rektəri/
a book containing lists of information, usually in alphabetical order
(n): Sách chỉ dẫn, sách hướng dẫn
Example: A telephone/trade directory
(n): Sách chỉ dẫn, sách hướng dẫn
Example: A telephone/trade directory
- duration /djuə'reiʃn/
the length of time that something lasts or continues
(n): Khoảng thời gian
Example: A contract of three years' duration
(n): Khoảng thời gian
Example: A contract of three years' duration
- entitle /ɪnˈtaɪtl/
to give someone the right to have or to do something
(v): Cho quyền (làm gì....)
Example: You will be entitled to your pension when you reach 65.
(v): Cho quyền (làm gì....)
Example: You will be entitled to your pension when you reach 65.
- fare /feə/
the money that you pay to travel by bus, plane, taxi, etc.
(n): Tiền xe, tiền đò, tiền phà, tiền vé
Example: When do they start paying full fare ?
(n): Tiền xe, tiền đò, tiền phà, tiền vé
Example: When do they start paying full fare ?
- offset /'ɔ:fset/
to use one cost, payment, or situation in order to cancel or reduce the effect of another
(v): Bù lại, đền bù, bù đắp
Example: Prices have risen in order to offset the increased cost of materials.
(v): Bù lại, đền bù, bù đắp
Example: Prices have risen in order to offset the increased cost of materials.
- operate /'ɔpəreit/
to work in a particular way
(v): Hoạt động
Example: Solar panels can only operate in sunlight.
(v): Hoạt động
Example: Solar panels can only operate in sunlight.
- punctually /'pʌɳktjuəli/
happening at the arranged or correct time
(adv): Đúng giờ
Example: The always pay punctually
(adv): Đúng giờ
Example: The always pay punctually
- relatively /'relətivli/
to a fairly large degree
(adv): Tương đối
Example: I found the test relatively easy.
(adv): Tương đối
Example: I found the test relatively easy.
- remainder /ri'meində/
the remaining people, things, or time
(n): Phần còn lại
Example: I kept some of his books and gave away the remainder.
(n): Phần còn lại
Example: I kept some of his books and gave away the remainder.
- remote /ri'mout/
far away from places where other people live
(adj): Xa xôi; hẻo lánh; biệt lập
Example: One of the remotest areas of the world
(adj): Xa xôi; hẻo lánh; biệt lập
Example: One of the remotest areas of the world
Bình luận