DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng TOEIC: Lesson 40: Thuê Xe

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.

Lesson 40: Car Rentals

  • busy /'bizi/
having a lot to do
(adj): Bận rộn, bận
Example: I'm afraid the doctor is busy at the moment. Can he call you back?
  • coincide /,kouin'said/
to take place at the same time
(v): Xảy ra đồng thời; trùng với
Example: It's a pity our trips to New Your don't coincide
  • confusion /kən'fju:ʤn/
a state of not being certain about what is happening
(n): Sự mơ hồ, sự mập mờ
Example: There is some confusion about what the correct procedure should be.
  • contact /kɔntækt/
to get in touch with
(v): Liên hệ, liên lạc
Example: I've been trying to contact you all day
  • disappoint /,disə'pɔint/
to make someone feel sad because something that they hope for or expect to happen does not happen
(v): Làm thất vọng
Example: I hate to disappoint you, but I'm just not interested.
  • intend /in'tend/
to have a plan, result, or purpose in your mind
(v): Định, có ý định, có ý muốn
Example: We finished later than we had intended.
  • license /'laisəns/
to give somebody official permission to do, own, or use something
(n): Giấy chứng nhận; bản quyền
Example: a driver's license
  • nervously /ˈnɜːvəsl/
anxious about something or afraid of something
(adv): Bồn chồn, lo lắng
Example: She smiled nervously
  • optional /'ɔpʃənl/
that you can choose to do or have if you want to
(adj): Tùy ý, không bắt buộc
Example: Certain courses are compulsory, others are optional.
  • tempt /tempt/
to attract someone or make someone want to do or have something
(v): Cám dỗ, quyến rũ, lôi cuốn
Example: A two-tier system of management
  • thrill /θril/
a strong feeling of excitement or pleasure;
(n): Sự phấn khích
Example: It gave me a big thrill to meet my favorite author in person.
  • tier /'taiə/
one of several levels in an organization or a system
(n): Dãy, tầng, lớp
Example: A two-tier system of management
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO