DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng TOEIC: Lesson 41: Phim

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.

Lesson 41: Movies

  • attainment /ə'teinmənt/
something that you achieved
(n): Sự đạt được
Example: A young woman of impressive educational attainments
  • combine /'kɔmbain/
to come together to form a single thing or group
(v): Kết hợp, phối hợp
Example: Hydrogen and oxygen combine to form water.
  • continue /kən'tinju:/
happening without stopping
(v): Tiếp tục, duy trì
Example: The exhibition continues until July 25th.
  • description /dis'kripʃn/
a piece of writing or speech that says what someone or something is like; the act of writing or saying in words what someone or something is like
(n): Sự tả, sự diễn tả, sự mô tả, sự miêu tả
Example: to give a detailed/full description of the procedure
  • disperse /dis'pə:s/
to move apart and go away in different directions
(v): Giải tán, phân tán
Example: Police dispersed the protesters with tear gas.
  • entertainment /,entə'teinmənt/
movies, music, etc. used to entertain people
(n): Sự giải trí, sự tiêu khiển, sự vui chơi
Example: There will be live entertainment at the party.
  • influence /'influəns/
the effect that someone or something has on the way a person thinks
(n): Ảnh hưởng, chi phối, tác động
Example: His writing have influence the lives or millions
  • range /reɪndʒ/
a variety of things of a particular type
(n): Phạm vi, lĩnh vực; trình độ
Example: The hotel offers a wide range of facilities.
  • release /ri'li:s/
to let someone or something come out of a place where they have been kept
(v): Phát hành tung 1 sản phẩm mới
Example: The film was finally released to movie theaters after many delays
  • representation /,reprizen'teiʃn/
the act of presenting someone or something in a particular way
(n): Sự miêu tả, sự hình dung; Sự tiêu biểu cho
Example: The negative representation of single mothers in the media
  • separately /ˈsɛprətli/
as a separate person or thing; not together
(adv): Riêng lẻ
Example: They were photographed separately and then as a group.
  • successive /sək'sesiv/
following immediately one after the other
(adj): Liên tục; kế tiếp; liên tiếp; lần lượt
Example: This was their fourth successive win.
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO