DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng TOEIC: Lesson 46: Văn Phòng Bác Sĩ

Trong bất kì kì thi nào, bất kì ngoại ngữ nào thì phần từ vựng luôn luôn mà phần rất quan trọng để các bạn có thể giành được điểm cao. Hãy cùng theo dõi những từ vựng theo chủ để dưới đây được tổng hợp cho Luyện thì TOEIC để kì thi đạt được kết quả tốt các bạn nhé.

Lesson 46: Doctor's Office

  • annually /'ænjuəli/
once a year
(adv): Hằng năm
Example: The exhibition is held annually.
  • appointment /ə'pɔintmənt/
a formal arrangement to meet or visit someone at a particular time
(n): Cuộc hẹn; sự bổ nhiệm
Example: I've got a dentist appointment at 3 o'clock.
  • assess /ə'ses/
to make a judgment about the nature or quality of someone or something
(v): Định giá (tài sản), ước định
Example: It's difficult to assess the effects of these changes.
  • diagnose /'daiəgnouz/
to say exactly what an illness or the cause of a problem is
(v): Chuẩn đoán
Example: The test is used to diagnose a variety of diseases.
  • effective /ɪˈfektɪv/
producing the result that is wanted or intended
(adj): Hiệu quả
Example: Aspirin is a simple but highly effective treatment.
  • instrument /'instrumənt/
a tool or device used for a particular task
(n): Dụng cụ, công cụ
Example: surgical/optical/precision, etc. instruments
  • manage /'mænidʤ/
to succeed in doing something, especially something difficult
(v): Xoay sở được, giải quyết được
Example: In spite of his disappointment, he managed a weak smile.
  • prevent /pri'vent/
to stop someone from doing something
(v): Ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa
Example: The government took steps to prevent a scandal.
  • recommendation /,rekəmen'deiʃn/
an official suggestion about the best thing to do
(n): Sự giới thiệu, sự tiến cử
Example: to accept/reject a recommendation
  • record /'rekɔ:d/
a written account of something that is kept so that it can be looked at and used in the future
(n): Hồ sơ lưu trữ
Example: You should keep a record of your expenses
  • refer /ri'fə:/
to mention or speak about someone or something
(v): Tham khảo; ám chỉ
Example: I promised not to refer to the matter again.
  • serious /'siəriəs/
bad or dangerous
(adj): Nghiêm trọng, trầm trọng
Example: A serious illness/problem/offense
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO