Từ vựng TOEIC: Lesson 6: Máy tính và Internet
Lesson 6 nói về bao gồm những từ vựng về chủ đề khá quen thuộc: Computers and the Internet. Cùng check lại những từ vựng thường gặp nhé.
(n, v): (n) quyền sử dụng; (v) truy cập
Example: You need a password to get access to the computer system
(v): Chỉ định, phân bổ
Example: They intend to allocate more places to mature students this year
(adj): Tương thích
Example: The new system will be compatible with existing equipment
(v): Xóa
Example: This command deletes files from the directory
(v, n): (v) trưng bày, biểu lộ; (n) sự trưng bày
Example: The exhibition gives local artists an opportunity to display their work
(v): Tạo bản sao
Example: There's no point in duplicating work already done.
(n): Sự thất bại
Example: She is still coming to terms with the failure of her marriage
(v): Tìm hiểu, luận ra
Example: Have you figured out how much the trip will cost ?
(v): Lờ đi, không đề ý
Example: He ignored all the 'No Smoking' signs and lit up a cigarette
(n, v): (n) sự tìm kiếm, nghiên cứu; (v) tìm
Example: Detectives carried out a thorough search of the building
(v): Đóng cửa (nhà máy), kéo(cửa) xuống
Example: We left the hotel only to discover that the whole city shuts at 10.30
(n): Lời cảnh báo
Example: Many people continue to ignore warnings about the dangers of sunbathing
- access /ˈækses/
(n, v): (n) quyền sử dụng; (v) truy cập
Example: You need a password to get access to the computer system
- allocate /ˈæləkeɪt/
(v): Chỉ định, phân bổ
Example: They intend to allocate more places to mature students this year
- compatible /kəm'pætəbl/
(adj): Tương thích
Example: The new system will be compatible with existing equipment
- delete /di'li:t/
(v): Xóa
Example: This command deletes files from the directory
- display /dis'plei/
(v, n): (v) trưng bày, biểu lộ; (n) sự trưng bày
Example: The exhibition gives local artists an opportunity to display their work
- duplicate /'dju:plikit/
(v): Tạo bản sao
Example: There's no point in duplicating work already done.
- failure /'feiljə/
(n): Sự thất bại
Example: She is still coming to terms with the failure of her marriage
- figure out N/A
(v): Tìm hiểu, luận ra
Example: Have you figured out how much the trip will cost ?
- ignore /ig'nɔ:/
(v): Lờ đi, không đề ý
Example: He ignored all the 'No Smoking' signs and lit up a cigarette
- search /sə:tʃ/
(n, v): (n) sự tìm kiếm, nghiên cứu; (v) tìm
Example: Detectives carried out a thorough search of the building
- shut down N/A
(v): Đóng cửa (nhà máy), kéo(cửa) xuống
Example: We left the hotel only to discover that the whole city shuts at 10.30
- warning /'wɔ:niɳ/
(n): Lời cảnh báo
Example: Many people continue to ignore warnings about the dangers of sunbathing
Bình luận