DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng về chủ đề trí nhớ

  1. have a good/ excellent memory: có một trí nhớ tốt/xuất sắc
  2. have a bad/ poor/ terrible etc memory: có một trí nhớ tồi tệ/kinh khủng
  3. have a memory like a sieve (=have a very bad memory)có một trí nhớ rất tệ
  4. have a long memory (=be able to remember things for a long time): có khả năng nhớ lâu
  5. have a short memory (=only remember something for a short time, and soon forget it)chỉ nhớ  trong một khoảng thời gian ngắn và nhanh quên
  6. from memory (=using your memory, and not using notes or written instructions)từ trí nhớ / sử dụng trí nhớ, không dùng ghi chú hoặc các chỉ dẫn được viết ra
  7. lose your memory (=lose your ability to remember things)mất khả năng ghi nhớ
  8. short-term memory (=your ability to remember things you have just seen, heard or experienced): trí nhớ ngắn hạn / khả năng ghi nhớ những gì mà bạn vừa nhìn thấy, nghe thấy hoặc trải nghiệm
  9. long-term memory (=your ability to remember events that happened a long time ago): trí nhớ dài hạn / khả năng ghi nhớ những sự kiện đã xảy ra cách đây rất lâu
  10. remain/stay/be etched in your memory (=be remembered for a long time): được nhớ lâu / in đậm trong trí nhớ
  11. if my memory serves me correctly/right (=used to say that you are almost certain you have remembered correctly): dùng để nói rằng bạn hầu như chắc chắn rằng bạn vừa nhớ cái gì đó một cách chính xác
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO