Ví dụ về những cụm động từ đi với KEEP
Keep là một động từ khá quen thuộc và thường được sử dụng khá nhiều. Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu xem những cụm động từ với keep sẽ mang nghĩa như thế nào nhé!
Những cụm động từ đi với keep có nghĩa rất thú vị đó nha (Nguồn: icodrops)
1. Keep after
Cụm động từ keep after có nghĩa là nhắc nhở thường xuyên, bắt buộc người khác làm một việc gì đó.
VD: I always keep after him about studying hard. (Tôi luôn phải nhắc nhở anh ta học hành chăm chỉ.)
My mother keep after me cleaning room every Sunday (Mẹ luôn nhắc tôi lau dọn phòng vào mỗi Chủ Nhật.)
2. Keep away (from)
Còn cụm keep away from thì mang nghĩa giữ khoảng cách không ai đến gần, tránh xa ra.
VD: I can't believe you said that. Keep away from here now! (Tôi không thể tin cậu lại nói thế. Mau cút ra khỏi đây!)
Kids must keep away from fire. It’s very dangerous. (Trẻ con phải tránh xa lửa. Nó quá nguy hiểm.)
3. Keep down
Keep down là một cụm động từ có khá nhiều nghĩa, dưới đây là những nghĩa thông dụng
Keep down: nằm, cuối xuống thấp.
VD: Keep down and be quiet please. (Làm ơn cúi xuống và giữ im lặng đi nào.)
Keep down: kìm nén (về mặt cảm xúc).
VD: Keep down your feeling or you must leave here now. (Nếu anh không kìm chế được cảm xúc của mình thì rời khỏi đây ngay.)
Keep down: khống chế không cho thứ gì nổi lên, tăng lên.
VD: They are trying keeping down the costs. (Họ đang cố gắng để hạ thấp giá cả xuống.)
Ví dụ vui về keep down (Nguồn: ampminsure)
4. Keep on
Keep on: tiếp tục một việc đang làm.
VD: She keeps on talking although everybody is so boring. (Cô ta cứ nói mãi trong khi mọi người đã chán lắm rồi)
They keep on making those mistakes. (Họ cứ làm sai những cái lỗi đó mãi.)
5. Keep together
Keep together: hợp tác, kết hợp, phối hợp đồng bộ, thống nhất.
VD: If all the team keep together, we will win. (Nếu cả phối hợp tốt, chúng ta nhất định sẽ thắng .)
He never keep together with his colleagues. (Anh ta chẳng bao giờ chịu hợp tác với đồng nghiệp cả.)
6. Keep up
Cụm động từ tiếng Anh keep up có hai nghĩa thường dùng là:
Keep up: giữ gìn, bảo quản (nói về máy móc hoặc phương tiện)
VD: He always keep up the machine well (Anh ta luôn bảo quản chiếc máy rất tốt)
Keep up: giữ vững, duy trì và nâng cao tinh thần, sức khỏe, đạo đức...
VD: Keep up the good work! (Hãy cứ làm tốt như thế nhé!)
Hãy cứ làm tốt công việc của mình nhé! (Nguồn: chrispiascik)
>> Những cụm động từ - Phrasal Verb với Set
>> Những cụm động từ Phrasal verb thường gặp trong tiếng Anh
Nguồn Dictionary of Pharasal Verbs
Bình luận