DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Vocabularies for Ielts: Education #2

  1. accrediting agencies : những cơ quan có trách nhiệm cấp bằng 
  2. archaic procedures : những quy trình cổ xưa
  3. deterring factor : nhân tố gây cản trở, làm nhụt chí
  4. doctoral education : giáo dục ở cấp tiến sĩ
  5. facilitator : người điều khiển cuộc thảo luận
  6. feverish activity : hoạt động như điên cuồng
  7. field beings : các "trường sinh thể" ( sinh thể không thể tồn tại độc lập mà phải cộng sinh với toàn bộ môi trường xung quanh để có thể phát triển )
  8. identity formation : sự hình thành bản sắc riêng
  9. low admission standards : tiêu chuẩn nhận vào học quá thấp
  10. low-caliber people : những người kém khả năng
  11. mechanistic physics : vật lý cơ học cổ điển ( của Newton )
  12. pedagogy : phương pháp sư phạm
  13. prestige universities : các đại học có uy tín ( nổi tiếng )
  14. ramifying influence : ảnh hưởng tràn lan
  15. reform is afoot : đang có cải cách, đang có sự thay đổi
  16. salvation : sự cứu rỗi
  17. self-deception : việc tự lừa gạt, hoang tưởng
  18. standardized intelligence test : trắc nghiệm chuẩn về trí thông minh
  19. tenure process : tiến trình vào biên chế
  20. theologian : nhà thần học
  21. to mitigate the enthusiasm : giảm bớt nhiệt tình
  22. to tabulate : xếp thành cột, bảng
  23. undergraduate degree : bằng đại học
  24. workload : khối lượng công việc
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO