Vocabulary for Ielts: Chủ đề 'Body language' - Ngôn ngữ cơ thể
Vocabulary for Ielts: 'Body language'
Sitting with legs crossed and foot kicking slowly: boredom.
- Ngồi bắt chéo chân và chân đá chậm rãi : Nhàm chán
Stroking chin: trying to make decision
- Vuốt cằm: Cố gắng đưa ra quyết định
Sitting cross-legged: relaxation
- Ngồi bắt chéo chân: Thư giãn
Standing with hands on hips: readiness, availability, self-confidence, aggression
- Chống hai tay bên hông: Sẵn sàng, tự tin, giận dữ
Touching and slightly rubbing nose: rejection, doubt, lying
- Chạm và xoa nhẹ mũi: Từ chối, nghi ngờ, nói dối
Sitting with hands clasped behind head: confidence, superiority
- Ngồi bắt 2 tay sau đầu: Tự tin, vượt trội
Biting nails: insecurity, nervousness, frustration
- Cắn móng tay: Bất an, lo lắng, thất vọng
Pulling or tugging at ear: indecision
- Kéo hay giật tai: Do dự
Walking with hands in pockets and hunched shoulders: dejection
- Đi bộ cho 2 tay vào túi quần và cúi đầu: Chán nản
Patting or playing with hair: lack of self-confidence, nervousness
- Sờ tóc, vân vê mái tóc: Thiếu tự tin, lo lắng
Looking down with face turned away: disbelief
- Nhìn xuống và quay mặt đi: Không tin tưởng
Arms crossed on chest: defensive, putting a barrier between the person and the others
- Khoanh tay trước ngực: Phòng thủ, tự ngăn cách với người khác
Hand to cheek: contemplating
- Chạm tay lên má: Suy ngẫm
Shaking one´s head – disagreement (in most cultures)
- Lắc đầu - bất đồng (trong hầu hết các nền văn hóa)
Nodding one´s head – agreement (in most cultures)
- Gật đầu one's - thỏa thuận (trong hầu hết các nền văn hóa)
Winking – friendliness, sharing a secret/ joke
- Nháy mắt - thân thiện, chia sẻ một bí mật / trò đùa
Biting lips – nervousness, tension
- Cắn môi - bồn chồn, căng thẳng
Adjusting one´s clothes – nervousness
- Điều chỉnh quần áo - căng thẳng, lo lắng
Một số từ - cụm từ cho các bạn tham khảo thêm
Jump to conclusions: quyết định một các nhanh chóng = leap to conclusions.
gesture /ˈdʒɛstʃə/: điệu bộ, cử chỉ
misinterpret sth /mɪsɪnˈtəːprɪt/: hiểu sai
not necessarily: có thể đúng
observe sth /əbˈzəːv/ quan sát
combination /kɒmbɪˈneɪʃ(ə)n/ sự kết hợp.
display sth /dɪˈspleɪ/ : biểu lộ, lộ ra
look out for: canh trừng, cảnh giác.
go red: đỏ mặt
sweat /swɛt/ đổ mồ hôi. = prespire /pəˈspʌɪə/
excessive /ɪkˈsɛsɪv, ɛk-/ vượt quá
Chúc các bạn học vui vẻ
Jump to conclusions: quyết định một các nhanh chóng = leap to conclusions.
gesture /ˈdʒɛstʃə/: điệu bộ, cử chỉ
misinterpret sth /mɪsɪnˈtəːprɪt/: hiểu sai
not necessarily: có thể đúng
observe sth /əbˈzəːv/ quan sát
combination /kɒmbɪˈneɪʃ(ə)n/ sự kết hợp.
display sth /dɪˈspleɪ/ : biểu lộ, lộ ra
look out for: canh trừng, cảnh giác.
go red: đỏ mặt
sweat /swɛt/ đổ mồ hôi. = prespire /pəˈspʌɪə/
excessive /ɪkˈsɛsɪv, ɛk-/ vượt quá
Chúc các bạn học vui vẻ
Bình luận