DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Vocabulary for Ielts: Chủ đề 'Education' - Giáo dục

Vocabulary for Ielts: Chủ đề 'Education' - Giáo dục
Education là một chủ đề rất hay gặp trong kì thi Ielts, đây là một chủ đề rất rộng và tính cập nhật cao nên câu hỏi liên quan đến chủ đề này cũng rất đa dạng. Biết càng nhiều từ vựng học thuật cho chủ đề này bạn sẽ càng lấy được điểm cao đấy, nhất là trong bài thi Writting Task 2 đầy tính học thuật đấy.

 
  • Graduate - Tốt nghiệp 
=> To complete a first university degree successfully
Ex: 
I graduated from the University of Salford in 2009.
My graduation ceremony was in 2009.
  • Curriculum - Chương trình giáo dục
=> The group of subjects studied in a school, college, etc.
Ex: 
Schools must ensure they have an excellent curriculum.
  • Qualification - Bằng cấp
=> An official record showing that you have finished a training course or have the necessary skills, etc
Ex: 
Good qualifications are really important if you want to get a well-paid job.
I am qualified to teach English.
  • Coursework  - Môn học
=> Regular work done by students as part of a course, but assessed independently of formal exams. 
Ex: The coursework on my degree was really difficult.
  • Co-educational - Nam nữ đồng giáo (là giáo dục hợp nhất có nam và nữ cùng học chung)
=>When male and female students are taught together in the same school or college rather than separately
Ex: 
Co-educational schools prepare students for their future better than single-sex schools.
  • Cheat - Gian lận
=> To behave in a dishonest way in order to get what you want
Ex: 
He did really well in his exams but he cheated. He copied from a friend.
Cheating on exams is not recommended.
  • Literacy - Sự biết viết / đọc
=> The ability to read and write.
Ex: 
Literacy rates have declined considerably in Western countries over the last decade.
However, most children are literate.
  • Illiterate - Thất học, mù chữ
=> Unable to read and write
Ex: 
Many children in the poorest countries are illiterate.
  • Primary (elementary) Education - Giáo dục tiểu học
=> First years of formal education from around age 5 to 11. 
Ex: A good primary education is crucial for a child's development.
  • Secondary Education - Giáo dục trung học
=> Education during the time as a teenager.
Ex: 
I loved it at my secondary school as I had so many friends.
  • Higher (tertiary) Education - Giáo dục đại học
=> Non-compulsory education after finishing school, such as university, as well as vocational education and training at colleges.
Ex: 
60% of children now go into higher education after they finish school.
  • Concentrate - Tập trung
=> To direct your attention or your efforts towards a particular activity, subject or problem
Ex: It is difficult to concentrate on my work if there is a lot of noise.
I keep losing concentration due to the noise.



 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO