Vocabulary for Ielts: Chủ đề 'Education' - Giáo dục
Vocabulary for Ielts: Chủ đề 'Education' - Giáo dục
Education là một chủ đề rất hay gặp trong kì thi Ielts, đây là một chủ đề rất rộng và tính cập nhật cao nên câu hỏi liên quan đến chủ đề này cũng rất đa dạng. Biết càng nhiều từ vựng học thuật cho chủ đề này bạn sẽ càng lấy được điểm cao đấy, nhất là trong bài thi Writting Task 2 đầy tính học thuật đấy.
Ex: I graduated from the University of Salford in 2009.
My graduation ceremony was in 2009.
Ex: Schools must ensure they have an excellent curriculum.
Ex: Good qualifications are really important if you want to get a well-paid job.
I am qualified to teach English.
Ex: The coursework on my degree was really difficult.
Ex: Co-educational schools prepare students for their future better than single-sex schools.
Ex: He did really well in his exams but he cheated. He copied from a friend.
Cheating on exams is not recommended.
Ex: Literacy rates have declined considerably in Western countries over the last decade.
However, most children are literate.
Ex: Many children in the poorest countries are illiterate.
Ex: A good primary education is crucial for a child's development.
Ex: I loved it at my secondary school as I had so many friends.
Ex: 60% of children now go into higher education after they finish school.
Ex: It is difficult to concentrate on my work if there is a lot of noise.
I keep losing concentration due to the noise.
Education là một chủ đề rất hay gặp trong kì thi Ielts, đây là một chủ đề rất rộng và tính cập nhật cao nên câu hỏi liên quan đến chủ đề này cũng rất đa dạng. Biết càng nhiều từ vựng học thuật cho chủ đề này bạn sẽ càng lấy được điểm cao đấy, nhất là trong bài thi Writting Task 2 đầy tính học thuật đấy.
- Graduate - Tốt nghiệp
Ex: I graduated from the University of Salford in 2009.
My graduation ceremony was in 2009.
- Curriculum - Chương trình giáo dục
Ex: Schools must ensure they have an excellent curriculum.
- Qualification - Bằng cấp
Ex: Good qualifications are really important if you want to get a well-paid job.
I am qualified to teach English.
- Coursework - Môn học
Ex: The coursework on my degree was really difficult.
- Co-educational - Nam nữ đồng giáo (là giáo dục hợp nhất có nam và nữ cùng học chung)
Ex: Co-educational schools prepare students for their future better than single-sex schools.
- Cheat - Gian lận
Ex: He did really well in his exams but he cheated. He copied from a friend.
Cheating on exams is not recommended.
- Literacy - Sự biết viết / đọc
Ex: Literacy rates have declined considerably in Western countries over the last decade.
However, most children are literate.
- Illiterate - Thất học, mù chữ
Ex: Many children in the poorest countries are illiterate.
- Primary (elementary) Education - Giáo dục tiểu học
Ex: A good primary education is crucial for a child's development.
- Secondary Education - Giáo dục trung học
Ex: I loved it at my secondary school as I had so many friends.
- Higher (tertiary) Education - Giáo dục đại học
Ex: 60% of children now go into higher education after they finish school.
- Concentrate - Tập trung
Ex: It is difficult to concentrate on my work if there is a lot of noise.
I keep losing concentration due to the noise.
Bình luận