DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Vocabulary For IELTS: Chủ đề 'Environment' - Môi trường ( Part 2)

Vocabulary for Ielts: Chủ đề 'Environment' - Môi trường
Dưới đây là một số các từ vựng trong Environment Topic, các bạn tham khảo qua nhé!

 
green
 
 
 
The environment problems:
  • Green : environmental friendly.
  • Global warming: một ví dụ cho việc tác động của con người vào môi trường.
  • The greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính.

The natural world:
  • The natural world: bao gồm cả thực vật và động vật.
  • The planet: synonym for the Earth
  • A habitat: môi trường sống tự nhiên của động vật.
  • A ecosystem: hệ sinh thái
  • Rainforests: rừng mưa nhiệt đới.
  • Deforestation: sự phá rừng.
 
environment

Pollution:
  • Smog: một dạng của ô nhiễm không khí ( like fog).
  • Chemicals and fertilisers: hóa chất và phân bón ( những ví dụ thường dùng khi nói về nguyên nhân gây ra sự ô nhiễm nguồn nước).
  • Carbon monoxide and carbon dioxide: đây là tên hai loại khí thường dùng khi nói đến mưa acid và hiệu ứng nhà kính.
  • Acid rain : mưa acid.
  • Dump waste : thải phế liệu.

Pollution effects:

Air pollution:
  • Irritation of eyes, nose, mouth and throat: sự kích ứng mắt, mũi, miệng và cổ họng.
  • Reduced energy levels: giảm năng lượng
  • Headaches and dzziness: nhức đầu và chóng mặt
  • Cancer: ung thư
  • Premature death: chết sớm ( chết yểu ).

=>Acid can kill trees, destroy the leaves of plant, can infiltrate soil by making it unsuitable for purpose of nutrition and habition

Water effects:
  • Typhoid: bệnh thương hàn.
  • Giardiasis: nhiễm trùng ruột do kí sinh trùng gây nên.
  • Hookworm: giun móc.

=> Plants may be killed by herbicides in water, herbicides are chemicals which are most harmful to plants.

Notes:
Ô nhiễm nguồn nước có thể là nguyên nhân của sự hòa lẫn giữa nước và rác thải, cũng như từ mưa acid.
Ảnh hưởng đến con người do bời những con cá đến từ vùng nước bị ô nhiễm.











 
 

 
 
 
 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO